Công Ty Minh Hiệp là địa chỉ cung cấp tấm panel PU chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Đơn vị này đã có hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp vật liệu xây dựng chính hãng, đảm bảo có thể đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá và đặt mua tấm tôn panel PU chính hãng, vui lòng liên hệ với Công Ty Minh Hiệp theo:
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Email: vlxdminhhiep@gmail.com
Hotline, Zalo: 0909.086.365
Nội dung bài viết
Tấm panel PU là gì? Đặc điểm
Tấm panel PU là một trong những tấm cách nhiệt được sử dụng phổ biến hiện nay. Vật liệu này có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội, nên thường được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng.
Hiện nay, người ta thường sử dụng tôn panel PU để thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế, phòng sạch, phòng lạnh,… Sản phẩm có giá thành rẻ, thời gian thi công nhanh chóng, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả.
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu tôn: Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, phủ sơn tĩnh điện
- Chất liệu panel: PU (Polyurethane)
- Độ dày tôn: 0.4 – 0.8 mm
- Độ dày panel: 50 mm, 75 mm, 100 mm, 200 mm
- Chiều rộng: Khổ hiệu dụng 100 mm, 1125 mm, 1130 mm
- Chiều dài: Tối đa 15m, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Màu sắc: Theo bảng màu
- Tỷ trọng tiêu chuẩn: 40 kg/m3 (±2)
Cấu tạo vật liệu:
- Lớp tôn mặt trên: Được làm từ chất liệu tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm, bao phủ bởi 1 lớp sơn tĩnh điện, giúp chống nóng và chống oxy hóa hiệu quả. Độ dày lớp tôn trên dao động từ 0.4 – 0.6 mm.
- Lớp panel PU: Lớp lõi panel PU (Polyurethane) có 2 loại, đó là: PU thường và PU chống cháy lan. Trong đó, panel PU loại thường có tỷ trọng 40 kg/m3, khả năng chống cháy ở mức độ trung bình. Còn panel PU chống cháy lan có tỷ trọng khoảng 40 kg/m3, cấp độ chống cháy B2, đáp ứng được các tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy trong xây dựng.
- Lớp tôn mặt dưới: Tương tự như lớp tôn mặt trên, lớp tôn mặt dưới của tấm panel PU cũng được làm từ chất liệu tôn màu mạ hợp kim nhôm kẽm. Bộ phận này có khả năng chống ăn mòn và chống thấm hiệu quả.
Tính chất vật lý:
- Mật độ lõi panel: 36 ÷ 48 Kg / m³
- Cường độ chịu nén: 300 KPa
- Hệ số lực chịu nén: Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm²
- Hệ số lực chịu uốn: Pu = 40 – 69 Kg / cm²
- Hệ số dẫn nhiệt: 0,018 ÷ 0,020 Kcal/m/oC
- Hệ số thấm hơi nước: 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
- Hệ số thẩm thấu nước: 30 ÷ 60 23oC
- Độ lấp kín hạt xốp: 90 ÷ 95 %
- Chỉ số oxy: 30%
- Khả năng chịu nhiệt: -60oC ÷ + 80oC (+120oC)
Phương pháp lắp ghép: Các tấm panel được liên kết với nhau bằng hệ thống khớp nối chữ T có camlock. Sau khi thi công hoàn thiện, giữa các tấm panel có sự kết nối vô cùng chắc chắn, kín khít và không rò rỉ. Đảm bảo khả năng chống thất thoát nhiệt, ngăn chặn sự xâm nhập của các loại vi khuẩn, nấm mốc bên ngoài,…
Cấu tạo bề mặt: Bề mặt của tấm panel PU có dạng sóng gân hoặc dạng phẳng, tùy theo yêu cầu thiết kế của đơn vị sản xuất hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Báo giá tấm panel PU cập nhật mới nhất
Trên thị trường hiện nay, Công Ty Minh Hiệp là đơn vị cung cấp panel PU chính hãng, uy tín với giá thành tốt nhất. Dưới đây là một số yếu tố tác động đến giá tấm panel PU:
- Loại panel PU (panel PU thường / panel PU chống cháy lan B2)
- Kiểu dáng, độ dày, màu sắc, kích thước tấm panel PU,…
- Số lượng đặt hàng và các chính sách đi kèm như: giảm giá, chiết khấu, hậu mãi,…
- Thời gian giao hàng, chi phí đóng gói, vận chuyển, thi công, lắp đặt,…
- Chính sách giá của đơn vị sản xuất, đơn vị phân phối vật liệu.
- Biến động giá cả tấm panel, nguồn cung cầu vật liệu trên thị trường,…
Tấm panel PU giá bao nhiêu? Dưới đây là bảng báo giá tấm panel PU cập nhật mới nhất hiện nay, để quý khách hàng tham khảo:
STT | Loại panel | Độ dày panel | Độ dày tôn | Đơn giá |
Tấm panel PU dày 40mm | ||||
1 | Tấm panel PU dày 40mm | 40 mm | 0.4 mm | 388.000 VNĐ/m2 |
2 | 40 mm | 0.45 mm | 418.000 VNĐ/m2 | |
3 | 40 mm | 0.5 mm | 445.000 VNĐ/m2 | |
4 | 40 mm | 0.6 mm | 475.000 VNĐ/m2 | |
5 | 40 mm | 0.8 mm | 602.000 VNĐ/m2 | |
Tấm panel PU dày 50mm | ||||
1 | Tấm panel PU dày 50mm | 50 mm | 0.4 mm | 430.000 VNĐ/m2 |
2 | 50 mm | 0.45 mm | 460.000 VNĐ/m2 | |
3 | 50 mm | 0.5 mm | 485.000 VNĐ/m2 | |
4 | 50 mm | 0.6 mm | 530.000 VNĐ/m2 | |
5 | 50 mm | 0.8 mm | 640.000 VNĐ/m2 | |
Tấm panel PU dày 60mm | ||||
1 | Tấm panel PU dày 60mm | 60 mm | 0.4 mm | 470.000 VNĐ/m2 |
2 | 60 mm | 0.45 mm | 500.000 VNĐ/m2 | |
3 | 60 mm | 0.5 mm | 525.000 VNĐ/m2 | |
4 | 60 mm | 0.6 mm | 571.000 VNĐ/m2 | |
5 | 60 mm | 0.8 mm | 682.000 VNĐ/m2 | |
Tấm panel PU dày 75mm | ||||
1 | Tấm panel PU dày 75mm | 75 mm | 0.4 mm | 525.000 VNĐ/m2 |
2 | 75 mm | 0.45 mm | 560.000 VNĐ/m2 | |
3 | 75 mm | 0.5 mm | 585.000 VNĐ/m2 | |
4 | 75 mm | 0.6 mm | 630.000 VNĐ/m2 | |
5 | 75 mm | 0.8 mm | 740.000 VNĐ/m2 | |
Tấm panel PU dày 100mm | ||||
1 | Tấm panel PU dày 100mm | 100 mm | 0.45 mm | 692.000 VNĐ/m2 |
2 | 100 mm | 0.5 mm | 722.000 VNĐ/m2 | |
3 | 100 mm | 0.6 mm | 770.000 VNĐ/m2 | |
4 | 100 mm | 0.8 mm | 933.000 VNĐ/m2 | |
5 | 100 mm | 1.0 mm | 990.000 VNĐ/m2 |
Lưu ý: Thông tin bảng giá tấm panel PU trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ theo số hotline 0909.086.365 để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và báo giá vật liệu chính xác nhất.
Các loại panel PU phổ biến hiện nay
Dưới đây là thông tin về một số loại panel PU được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay.
1. Tấm panel PU vách trong
Tấm panel vách trong chuyên dùng để thi công các hạng mục ở bên trong công trình. Vật liệu này được sản xuất với bề mặt dạng phẳng hoặc sóng mờ, để không gây nguy hiểm cho người dùng khi sử dụng, cũng như khi thi công lắp đặt.
Tương tự như các loại panel thông thường, tấm panel PU vách trong cũng sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như: khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy vượt trội,… Vật liệu còn được sơn lót và sơn màu hoàn thiện phần bề mặt, giúp đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
2. Tấm panel PU vách ngoài
Ngược lại với tấm panel vách trong, tấm panel vách ngoài chuyên dùng để thi công các hạng mục ngoài trời. Vật liệu thường có độ dày tôn và panel khá lớn, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về mặt độ bền. Bên cạnh đó, tấm panel vách ngoài cũng sở hữu nhiều màu sắc đa dạng, phù hợp với đặc điểm công trình, giúp tăng giá trị cảnh quan và thẩm mỹ.
Hiện nay, tấm panel PU vách ngoài được đơn vị sản xuất thiết kế có 3 hoặc 5 sóng. Các sóng có đặc điểm to, rõ và đều nhau. Nhờ đó mà vật liệu có thể tăng cường khả năng thoát nước cho công trình, giúp chống thấm ẩm tường vách. Bên cạnh đó, hai cạnh của tấm panel còn có camlock, ngàm âm dương hoặc module. Điều này giúp đơn vị thi công có thể lắp đặt tấm panel một cách dễ dàng và nhanh chóng.
3. Tấm panel PU lợp mái
Tấm panel PU lợp mái được sử dụng khá phổ biến. Vật liệu này sở hữu thiết kế đặc biệt với bề mặt dạng sóng gân. Các sóng của tấm panel rất sâu và lớn, cho phép thoát nước nhanh chóng và hiệu quả. Giúp chống ứ đọng và thấm dột phần mái công trình.
Bên cạnh đó, tấm panel PU lợp mái còn được sơn màu để tăng giá trị thẩm mỹ cho công trình. Bề mặt tấm tôn có phủ một lớp sơn tĩnh điện. Giúp chống tia uv và ngăn chặn bức xạ nhiệt mặt trời. Nhờ đó, khi thi công panel PU cho hệ mái, vật liệu này sẽ giúp chống nóng, mang đến một không gian thoáng đãng và mát mẻ.
4. Tấm panel PU thi công trần
Trần panel PU thường được dùng để thay thế cho các loại trần thạch cao. Giúp tiết kiệm thời gian thi công và chi phí đầu tư hiệu quả. Thi công trần bằng panel PU vừa đảm bảo giá trị về mặt thẩm mỹ, vừa giúp giảm tải trọng cho công trình.
Thông thường, trần panel PU có thể thiết kế dạng phẳng hoặc sóng nhỏ, số lượng 9 sóng. Trần có màu trắng, xám ghi hoặc có thể sơn màu theo yêu cầu của khách hàng. Hiện nay, người ta thường sử dụng panel trần vì có giá thành rẻ, độ bền cao dễ thi công lắp đặt.
Một số ưu điểm nổi bật của tấm panel PU
Sau đây, Công Ty Minh Hiệp sẽ trình bày với khách hàng về các ưu điểm, công dụng nổi bật của tấm panel PU:
- Tấm panel PU sở hữu trọng lượng nhẹ, có thể gia công theo yêu cầu của bản vẽ thiết kế. Điều này giúp đơn vị thi công có thể vận chuyển, cũng như lắp đặt panel một cách nhanh chóng và dễ dàng.
- Chất liệu panel PU được đánh giá cao bởi độ bền. Tuỳ vào phương pháp lắp đặt và chế độ bảo dưỡng, vật liệu này có tuổi thọ trung bình lên đến 40 năm sử dụng. Không những thế, tấm panel PU còn rất chắc chắn, có thể chống chịu tốt trước những tác động của ngoại lực xung quanh.
- Hai mặt ngoài của tôn panel PU được mạ hợp kim nhôm kẽm và phủ sơn tĩnh điện. Với đặc điểm này, vật liệu được gia tăng độ cứng cáp, cũng như chống bức xạ nhiệt của mặt trời. Nhờ đó, panel giúp chống nóng cho công trình, tiết kiệm điện năng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát, điều hoà không khí.
- Độ lấp kín tế bào của tấm panel PU dao động từ 90 – 95%. Với yếu tố này, vật liệu giúp ngăn cản và làm đứt gãy đường truyền của âm thanh. Từ đó, giúp cách âm, chống ồn cho công trình một cách tối đa và hiệu quả.
- Như đã thông tin, tấm panel PU có 2 loại lõi xốp, bao gồm: lõi panel PU thường và lõi panel PU chống cháy. Trong đó, loại panel PU chống cháy có khả năng ngăn đám cháy lan rộng và chống cháy ở cấp độ B2. Giúp bảo vệ an toàn cho công trình khi xảy ra sự cố cháy nổ, hoả hoạn,…
- Đặc biệt, tấm panel PU không ngậm nước và có khả năng chống thấm nước vượt trội. Giúp ngăn chặn sự hình thành và phát triển của các rong rêu, nấm mốc trên bề mặt công trình.
- Được thiết kế với các khóa camlock chuyên dụng, đơn vị thi công có thể lắp đặt tấm panel một cách dễ dàng và kín khít. Đảm bảo khả năng ngăn chặn các loại vi khuẩn, bụi bẩn, côn trùng gây hại,… xâm nhập vào bên trong công trình.
- Tấm panel panel PU có thể tái sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Vật liệu được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp hoặc có thể tháo dỡ để lắp đặt tại các công trình khác. Điều này vừa giúp tiết kiệm chi phí mua vật liệu, vừa giảm thiểu rác thải xây dựng ra môi trường.
- Không những thế, tôn panel PU còn có tính ứng dụng linh hoạt. Vật liệu thường được dùng để thi công tường, vách ngăn, trần mái cho các công trình như: nhà ở dân dụng, phòng sạch, kho lạnh, nhà máy, nhà xưởng,…
- Ngoài ra, so với những loại vật liệu truyền thống, thì tấm panel PU có giá thành rẻ hơn phân nửa. Với yếu tố này, các nhà đầu tư và nhà thầu xây dựng có thể tiết kiệm chi phí mua vật liệu một cách hiệu quả nhất.
Ứng dụng của tấm panel PU trong thực tiễn
Như đã thông tin, tấm panel PU có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực đời sống, đặc biệt là ngành xây dựng. Dưới đây là thông tin cụ thể:
- Thi công tường, vách ngăn chống cháy cho nhà xưởng, nhà máy sản xuất, bãi giữ xe công nhân,…
- Thi công tường chống nóng cho nhà ở dân dụng, nhà tạm, phòng trọ, nhà lắp ghép,…
- Thi công tấm panel kháng khuẩn cho phòng sạch, phòng phẫu thuật, phòng cách ly, phòng nghiên cứu, thí nghiệm, kho bảo quản dược phẩm, vắc xin,…
- Thi công tường bảo ôn, cách nhiệt cho công trình phòng mát, hầm đông lạnh để bảo quản thức ăn tươi sống, trái cây,…
- Thi công tường cách âm cho nhà hát, khách sạn, nhà hàng, quán karaoke, quán cafe, phòng họp, phòng hội nghị,…
- Thi công tường trong, tường ngoài cho trường học, bệnh viện, siêu thị, trung tâm thương mại,…
Giải đáp các câu hỏi về tấm panel PU
Sau đây là chuyên mục giải đáp các thắc mắc của khách hàng về vật liệu tấm Panel PU:
1. Tấm panel PU có gì khác so với những vật liệu khác?
Dưới đây là bảng so sánh giữa tấm panel PU với các loại vật liệu khác:
Tiêu chí | Độ dày | Lớp lõi | Chiều cao | Chống thấm | Hoàn thiện bề mặt |
Panel PU | 40 – 200 mm | Mềm | Dưới 10m | Tốt | Không |
Panel Tonmat | 20 mm | Cứng | Trên 10m | Tốt | Không |
Panel EPS cao cấp | 35 mm | Mềm | Trên 10m | Tốt | Không |
Panel EPS thường | 50 mm | Mềm | Dưới 10m | Trung bình | Không |
Panel XPS | 35 mm | Mềm | Dưới 10m | Tốt | Có |
Bông thủy tinh | 55 mm | Mềm | Dưới 10m | Trung bình | Có |
Bê tông | 352 mm | Cứng | Dưới 6m | Trung bình | Có |
Gạch | 621 mm | Cứng | Dưới 6m | Trung bình | Có |
2. Tại sao nên sử dụng Panel PU thay cho các vật liệu truyền thống?
Tấm panel PU là một loại vật liệu mới, được sử dụng phổ biến hiện nay. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Đi cùng với đó là trọng lượng nhẹ, cùng đặc tính chịu lực tốt, nên panel thường được dùng để thi công tường, vách ngăn, lợp mái,… cho nhiều công trình, loại hình từ bình dân đến cao cấp.
Bên cạnh đó, sở hữu trọng lượng nhẹ, cùng thiết kế camlock đã hỗ trợ cho đơn vị thi công có thể lắp đặt tấm panel một cách dễ dàng và nhanh chóng. Điều này giúp tiết kiệm tối đa thời gian, cũng như cắt giảm khoảng 40% chi phí thuê nhân lực so với việc sử dụng vật liệu truyền thống.
3. Trên thị trường hiện nay, có các chủng loại Panel PU nào?
Trên thị trường hiện nay, có nhiều chủng loại panel PU được sử dụng phổ biến. Ví dụ có thể kể đến như:
- a) Tấm Panel PU trong nhà (dây chuyền liên tục):
- Độ dày panel: 40 – 100 mm
- Độ dày tôn: 0.4 – 0.8 mm
- Khổ hiệu dụng: 1130 mm
- Chiều dài: 12000 mm
- Tỷ trọng: 40 kg/m3 (± 2)
- Trọng lượng: 5.5 – 15.5 kg/m2
- Độ giãn nở: -20 T(°C) (-0.102% giãn nở )
- b) Tấm Panel PU trong nhà (dây chuyền không liên tục):
- Độ dày panel: 50 – 200 mm
- Độ dày tôn: 0.4 – 0.8 mm
- Khổ hiệu dụng: 750 ÷ 1125 mm
- Chiều dài: 6000 mm
- Tỷ trọng: 40 kg/m3 (± 2)
- Trọng lượng: 5.5 – 15.5 kg/m2
- Độ giãn nở: -20 T(°C) (-0.102% giãn nở )
- c) Tấm Panel PU ngoài trời (dây chuyền liên tục):
- Độ dày panel: 40 – 100 mm
- Độ dày tôn: 0.4 – 0.8 mm
- Khổ hiệu dụng: 1000 mm
- Chiều dài: 12000 mm
- Tỷ trọng: 40 kg/m3 (± 2)
- Trọng lượng: 5.5 – 15.5 kg/m2
- Độ giãn nở: -20 T(°C) (-0.102% giãn nở )
4. Hiệu quả kinh tế của tấm panel PU như thế nào so với tường gạch?
Hiệu quả khi thi công tấm Panel PU so với thi công tường gạch như sau:
- Thi công tường Panel PU tiết kiệm từ 70 – 80% thời gian, so với xây tường gạch 110.
- Lắp đặt tường bằng tấm panel PU, giúp giảm từ 30 – 50% tải trọng. Từ đó, tiết kiệm chi phí thi công nền móng.
- Tấm Panel PU có thể tái sử dụng với nhiều mục đích khác nhau và dễ dàng di chuyển theo địa điểm của công trình.
- Cách lắp đặt tấm Panel PU rất đơn giản. Điều này giúp đơn vị thi công dễ dàng bảo trì, sửa chữa công trình khi phát sinh sự cố.
- Tấm Panel PU có nhiều màu sắc đa dạng. Đảm bảo phù hợp với yêu cầu thi công và giúp gia tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Địa chỉ mua tấm panel chính hãng, giá tốt
Khách hàng có nhu cầu mua tấm panel PU giá rẻ, chính hãng,… hãy đặt hàng tại Công Ty Minh Hiệp. Đây là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các tấm panel cách nhiệt chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường. Đến với Công Ty Minh Hiệp, quý khách còn được:
- Nhân viên tư vấn kỹ lưỡng về chủng loại, kích thước, màu sắc panel,… phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Cam kết cung cấp vật liệu chính hãng 100%, đảm bảo chất lượng panel và độ bền đạt yêu cầu.
- Bên cạnh tấm panel PU, Công Ty Minh Hiệp còn cung cấp tấm panel EPS, panel Rockwool, Glasswool,… để khách hàng có thêm nhiều lựa chọn.
- Hỗ trợ vận chuyển vật liệu tận nơi trên toàn quốc. Kiện hàng được đóng gói cẩn thận, giao hàng nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
- Giá tấm panel PU rất cạnh tranh. Đi kèm với đó là nhiều chính sách trợ giá với mức chiết khấu cao, giúp nhà đầu tư tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Bài viết trên đây đã tổng hợp đầy đủ thông tin về tấm panel PU chính hãng, chất lượng. Khách hàng có nhu cầu mua vật liệu với số lượng lớn, vui lòng liên hệ với Công Ty Minh Hiệp để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và đặt hàng nhanh nhất.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công Ty Minh Hiệp
- Hotline, Zalo: 090.908.6365
- Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM
- Email: vlxdminhhiep@gmail.com
- Website: tampoly.com
- Chỉ Đường: https://g.page/tampolylaysangminhhiep?share